The qualitative study revealed deep insights into the participants' experiences.
Dịch: Nghiên cứu định tính đã tiết lộ những hiểu biết sâu sắc về trải nghiệm của người tham gia.
She conducted a qualitative study to explore the motivations behind consumer behavior.
Dịch: Cô đã tiến hành một nghiên cứu định tính để khám phá động cơ đằng sau hành vi của người tiêu dùng.
polyphenol là một loại hợp chất hữu cơ có chứa nhiều nhóm phenol, thường được tìm thấy trong thực phẩm thực vật và có đặc tính chống oxy hóa.
ông cố của mẹ hoặc cha, thường gọi là ông nội của mẹ