The qualitative study revealed deep insights into the participants' experiences.
Dịch: Nghiên cứu định tính đã tiết lộ những hiểu biết sâu sắc về trải nghiệm của người tham gia.
She conducted a qualitative study to explore the motivations behind consumer behavior.
Dịch: Cô đã tiến hành một nghiên cứu định tính để khám phá động cơ đằng sau hành vi của người tiêu dùng.
dành cho thực phẩm, đạt tiêu chuẩn an toàn để sử dụng trong thực phẩm