thuộc về pháo hoa hoặc các loại hình bắn nổ, đặc biệt liên quan đến việc sử dụng các thiết bị phát sáng hoặc phát nổ một cách rực rỡ
adjective
Định nghĩa
Pyrotechniccó nghĩa làThuộc về pháo hoa hoặc các loại hình bắn nổ, đặc biệt liên quan đến việc sử dụng các thiết bị phát sáng hoặc phát nổ một cách rực rỡ
Ngoài ra pyrotechniccòn có nghĩa làliên quan đến các hoạt động hoặc hiệu ứng gây nổ hoặc sáng rực rỡ, thuộc về các thiết bị hoặc hiệu ứng bắn nổ dùng trong sân khấu hoặc giải trí
Ví dụ chi tiết
The show featured spectacular pyrotechnic displays.
Dịch: Chương trình có các màn trình diễn pháo hoa ngoạn mục.
He worked as a pyrotechnic technician for the event.
Dịch: Anh ấy làm kỹ thuật viên về hiệu ứng pháo hoa cho sự kiện.