The puzzle was so puzzling that no one could solve it.
Dịch: Câu đố khó đến nỗi không ai có thể giải được.
Her explanation was puzzling to everyone in the room.
Dịch: Giải thích của cô ấy khiến mọi người trong phòng cảm thấy bối rối.
gây nhầm lẫn
gây hoang mang
câu đố
gây bối rối
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
Thiết bị máy ảnh
Thiết kế cảnh quan
gương mặt thân thiện
Gia đình là tất cả
cua đồng
cây mang trái
tài chính cá nhân
sắp xếp theo thứ tự số