The country has enjoyed a period of prosperity.
Dịch: Quốc gia đã trải qua một thời kỳ thịnh vượng.
They worked hard to achieve prosperity for their family.
Dịch: Họ đã làm việc chăm chỉ để đạt được sự thịnh vượng cho gia đình.
của cải
sự sung túc
thịnh vượng
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
buổi tối đặc biệt
người lập di chúc
cơm bò
sự an toàn tài chính
chim biển
ngành công nghiệp khai thác
Triển lãm nghệ thuật
Chăm sóc da đầu