The project was scrapped in favor of the previous plan.
Dịch: Dự án đã bị hủy bỏ để ủng hộ kế hoạch trước đó.
We decided to revert to our previous plan.
Dịch: Chúng tôi quyết định quay lại kế hoạch trước đây.
Sơn phủ bằng chất dẻo hoặc nhựa tổng hợp dùng để trang trí hoặc bảo vệ bề mặt
Hạn chế về môi trường, các giới hạn hoặc ràng buộc do các yếu tố môi trường gây ra nhằm kiểm soát hoặc hạn chế các hoạt động hoặc phát triển