She made a heartfelt pleading for help.
Dịch: Cô ấy đã cầu xin một cách chân thành để được giúp đỡ.
The lawyer's pleading was persuasive.
Dịch: Lời biện hộ của luật sư rất thuyết phục.
yêu cầu
kháng cáo
lời cầu xin
cầu xin
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
thông minh hóa
đào tạo thế hệ
bỏng nặng
Hội kín
đào thiên đường
kết quả trận đấu
Không có lý do cụ thể
sự phong phú, sự dồi dào