She made a heartfelt pleading for help.
Dịch: Cô ấy đã cầu xin một cách chân thành để được giúp đỡ.
The lawyer's pleading was persuasive.
Dịch: Lời biện hộ của luật sư rất thuyết phục.
yêu cầu
kháng cáo
lời cầu xin
cầu xin
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
chia sẻ nông sản
sốt ớt
Dự án du lịch
truy cập dịch vụ
đã tốt nghiệp đại học
sự chế nhạo
sàn tàu, boong tàu
Viện kinh tế quốc dân