Ngoài ra pigeon wingscòn có nghĩa làLà phần cánh của chim bồ câu dùng để bay, Trong một số ngữ cảnh, có thể chỉ các cánh tượng trưng hoặc thiết kế lấy cảm hứng từ cánh chim bồ câu
Ví dụ chi tiết
The pigeon wings fluttered gently in the breeze.
Dịch: Những cánh chim bồ câu nhẹ nhàng rung rinh trong gió.
She designed a tattoo of pigeon wings on her back.
Dịch: Cô ấy đã thiết kế một hình xăm cánh chim bồ câu trên lưng.