The petty cash is used for small office expenses.
Dịch: Quỹ tiền mặt nhỏ được sử dụng cho các chi phí văn phòng nhỏ.
She took money from the petty cash to buy stamps.
Dịch: Cô ấy đã lấy tiền từ quỹ tiền mặt nhỏ để mua tem.
tiền mặt hiện có
quỹ tiền mặt nhỏ
08/08/2025
/fɜrst tʃɪp/
lên men
lịch trình dày đặc
da người
Bộ Quốc phòng
hình ảnh đẹp nhất
tài liệu khóa học
thuốc nhuộm
khoe khoang, tự hào