A period of ten years is often referred to as a decade.
Dịch: Một thập kỷ thường được gọi là thời kỳ mười năm.
He lived in that city for a period of ten years.
Dịch: Ông đã sống trong thành phố đó trong một thập kỷ.
một loại thực phẩm làm từ đậu nành lên men, thường được dùng như một nguồn protein thay thế thịt