A period of ten years is often referred to as a decade.
Dịch: Một thập kỷ thường được gọi là thời kỳ mười năm.
He lived in that city for a period of ten years.
Dịch: Ông đã sống trong thành phố đó trong một thập kỷ.
thập kỷ
thời gian mười năm
thuộc về thập kỷ
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
Lá dứa
sửa điều này lại vướng điều kia
cuộc điều tra tài chính
người hoài nghi
lưu trữ lạnh
bài viết tìm chủ
thẳng thắn, rõ ràng
Q4 là một thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ quý thứ tư trong năm tài chính hoặc lịch.