I usually have cereal for my morning meal.
Dịch: Tôi thường ăn ngũ cốc cho bữa ăn sáng.
He enjoys a hearty morning meal before starting his day.
Dịch: Anh ấy thích một bữa ăn sáng thịnh soạn trước khi bắt đầu ngày mới.
bữa sáng
tiệc sáng
bữa ăn
ăn
17/12/2025
/ɪmˈprɛsɪv ˈɡræfɪks/
hai trăm
quyền và trách nhiệm
thuế quan ưu đãi
Gây hấn, khơi dậy sự thù địch
lái, điều khiển
thế hệ thành đạt
gặp gỡ gia đình
hàng hóa