The community launched a participation initiative to improve local parks.
Dịch: Cộng đồng đã phát động một sáng kiến tham gia để cải thiện các công viên địa phương.
Her participation initiative helped increase student involvement in school activities.
Dịch: Sáng kiến tham gia của cô ấy đã giúp tăng sự tham gia của học sinh vào các hoạt động của trường.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam
Sự phối hợp giữa các nhà cung cấp để đảm bảo cung ứng hàng hóa hoặc dịch vụ theo kế hoạch.