She looked pale skin after staying indoors all day.
Dịch: Cô ấy trông nhợt nhạt sau khi ở trong nhà suốt cả ngày.
His pale skin was a sign of illness.
Dịch: Làn da nhợt nhạt của anh là dấu hiệu của bệnh tật.
làn da trắng bợt
làn da xám xịt
sự nhợt nhạt
nhợt nhạt
30/12/2025
/ˈpraɪvɪt pɑrts/
Sự say mê, sự cuồng si
Người lao động thất nghiệp
cô gái mũm mĩm
Huy chương đồng SEA Games
mục đích nộp tiền
rào cản
cặp sách
Học tập suốt đời