I love having pâté on my toast.
Dịch: Tôi thích ăn pâté trên bánh mì.
The pâté was served with crackers.
Dịch: Món pâté được phục vụ với bánh quy.
She prepared a delicious pâté for the party.
Dịch: Cô ấy đã chuẩn bị một món pâté ngon cho bữa tiệc.
viết hoặc vẽ nguệch ngoạc, thường là trên giấy hoặc bề mặt khác mà không có ý định tạo ra một tác phẩm nghệ thuật hoàn chỉnh
Dư luận tiếp tục theo dõi