They live in the outskirts of the city.
Dịch: Họ sống ở vùng ngoại ô của thành phố.
The outskirts are often quieter than the city center.
Dịch: Vùng ngoại ô thường yên tĩnh hơn trung tâm thành phố.
ngoại ô
vùng ngoại vi
vùng ngoại ô
bị ngoại ô hóa
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Cây móng tay
mốt
tạo dáng với thiết bị thể dục
du mục
gia đình bên vợ hoặc chồng
cầu đi bộ
nước chanh
Món ăn làm từ bún đặc trưng của Việt Nam.