He is living on the edge, constantly pushing his limits.
Dịch: Anh ấy đang sống trên bờ vực, liên tục thử thách giới hạn của mình.
The company is on the edge of bankruptcy.
Dịch: Công ty đang ở trên bờ vực phá sản.
có nguy cơ
trong tình trạng nguy hiểm
bờ vực
tiến gần
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Sự kiện phim
Ngược dòng thành công
bàng hoàng phát hiện
hy vọng
hệ thống cho vay
cúc mums, hoa cúc
Ý tưởng mang tính cách mạng hoặc đột phá
một cách chính xác