The child is showing normal development.
Dịch: Đứa trẻ đang cho thấy sự phát triển bình thường.
Normal development includes hitting certain milestones.
Dịch: Phát triển bình thường bao gồm việc đạt được các cột mốc nhất định.
phát triển điển hình
phát triển lành mạnh
phát triển bình thường (tính từ)
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
Xúc xích xông khói
không thể tin được
Bổ sung vitamin nhóm B
khó khăn, vất vả
vận chuyển, quá cảnh
hòa nhập vào đám đông
Mua hẳn một bàn thờ
Một phương pháp tập luyện thể dục kết hợp nhiều kỹ thuật khác nhau để cải thiện sức mạnh và sức bền.