Non-profit items are often donated to charitable organizations.
Dịch: Mặt hàng phi lợi nhuận thường được quyên góp cho các tổ chức từ thiện.
Many non-profit items are sold at thrift stores to raise funds.
Dịch: Nhiều mặt hàng phi lợi nhuận được bán tại cửa hàng đồ cũ để gây quỹ.
Một kiểu râu che kín cằm mà thường được cắt tỉa cẩn thận, kết hợp giữa râu và ria mép.