He inherited a substantial amount of money.
Dịch: Anh ấy đã thừa kế một lượng tiền đáng kể.
A substantial amount of work has already been completed.
Dịch: Một lượng lớn công việc đã được hoàn thành.
số lượng lớn
số lượng đáng kể
đáng kể
chất
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
túi nhỏ hoặc bọc nhỏ chứa chất hoặc vật thể
đội, nhóm (nhất là nhóm quân lính)
Mã số của một hệ thống mã vạch toàn cầu dùng để nhận dạng hàng hóa
cây cọ bắp
lựa chọn của người tiêu dùng
giá
công việc không phù hợp
vụ đắm tàu du lịch