The neglected garden was overgrown with weeds.
Dịch: Khu vườn bị bỏ rơi đã mọc đầy cỏ dại.
She felt neglected by her friends.
Dịch: Cô ấy cảm thấy bị bạn bè bỏ rơi.
bị bỏ rơi
bị phớt lờ
sự bỏ rơi
bỏ rơi
12/06/2025
/æd tuː/
sự điềm tĩnh, sự bình thản
đi ra ngoài để uống rượu
ấm trà
Quý nhân trợ giúp
Món ăn truyền thống
cần nhận thức sớm
Đơn vị tư vấn
cơ hội nhận vé