The navy is responsible for protecting the country's waters.
Dịch: Hải quân chịu trách nhiệm bảo vệ vùng nước của đất nước.
He joined the navy to serve his country.
Dịch: Anh ấy gia nhập hải quân để phục vụ đất nước.
lực lượng hải quân
đội tàu
hải quân
sĩ quan hải quân
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
nhà thám hiểm
gạo nát
tạo ra vận may
là món đồ cực bát tiện
ghé thăm
đầu tư vào đất
Khử tiếng ồn
giải tỏa căng thẳng