She was muttering to herself as she worked.
Dịch: Cô ấy thì thầm với bản thân khi làm việc.
He couldn't help muttering about the unfair treatment.
Dịch: Anh ấy không thể không lẩm bẩm về sự đối xử không công bằng.
Tài liệu xác nhận nguồn vốn hoặc tài trợ cho một dự án hoặc hoạt động
máy bay không người lái hình chữ thập hoặc hình vuông, thường có bốn cánh quạt để bay tự động hoặc điều khiển từ xa