She always muddles her words when she's nervous.
Dịch: Cô ấy luôn làm lẫn lời nói của mình khi lo lắng.
The instructions were so complicated that they muddled the whole project.
Dịch: Hướng dẫn phức tạp đến nỗi đã làm rối toàn bộ dự án.
làm bối rối
trộn lẫn
sự lộn xộn
làm rối
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
thuộc về nông nghiệp
sự may mắn
hôn nhân
an sinh xã hội
Trào lưu trẻ hóa
yêu cầu đất
Sống mũi cao thanh thoát
người đồng hành học thuậ.