His monthly salary is sufficient to cover all his expenses.
Dịch: Lương hàng tháng của anh ấy đủ để trang trải tất cả chi phí.
Employees receive their monthly salary at the end of each month.
Dịch: Nhân viên nhận lương hàng tháng vào cuối mỗi tháng.
lương
tiền lương
thanh toán
trả lương
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
vẽ lên cơ thể
Kế toán chi phí
cuộc họp kinh doanh
Cô gái miền Bắc
đọc tâm
thủ tục
sự khinh thường, sự coi thường
bánh bao trong suốt