The monitoring device helps keep an eye on the environment.
Dịch: Thiết bị giám sát giúp theo dõi môi trường.
He installed a monitoring device to observe the patient's condition.
Dịch: Anh ấy lắp đặt một thiết bị giám sát để theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
Sự viện trợ hoặc hỗ trợ của chính phủ hoặc tổ chức nhằm giúp đỡ các cá nhân hoặc cộng đồng trong các hoàn cảnh khó khăn.