The monitoring agency is responsible for ensuring compliance.
Dịch: Cơ quan giám sát có trách nhiệm đảm bảo tuân thủ.
A new monitoring agency was established to oversee environmental regulations.
Dịch: Một cơ quan giám sát mới đã được thành lập để giám sát các quy định về môi trường.
Loét do virus herpes simplex (HSV), thường xuất hiện trong miệng hoặc trên bộ phận sinh dục.