He was accused of molesting children.
Dịch: Anh ta bị cáo buộc quấy rối trẻ em.
I was walking down the street when two men molested me.
Dịch: Tôi đang đi bộ trên đường thì bị hai người đàn ông sàm sỡ.
quấy rầy
lạm dụng
sự quấy rối
16/12/2025
/ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/
có khả năng, có năng lực
phúc lợi công cộng
Vẻ ngoài thanh lịch
theo thứ tự thời gian
Mắc kẹt, vướng vào
Sự phát triển gần đây
sự dịch, bản dịch
lợi ích hợp pháp