I stopped by the mini-mart to buy some snacks.
Dịch: Tôi ghé cửa hàng tiện lợi để mua một số đồ ăn vặt.
The mini-mart is open 24 hours.
Dịch: Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24 giờ.
cửa hàng tiện lợi
cửa hàng góc
cửa hàng
mua sắm
18/06/2025
/ˈnuː.dəl brɔːθ/
chuyên ngành kinh doanh quốc tế
tầng dưới của tán cây
nhút nhát, yếu đuối
đánh giá doanh nghiệp
tiêu thụ bí mật
người từng làm sếp
chỗ ở, nơi trú ngụ
Tập đoàn thuộc sở hữu của chính phủ