She experiences severe cramps during her menses.
Dịch: Cô ấy gặp phải cơn đau bụng dữ dội trong thời kỳ kinh nguyệt.
Menses usually occur once a month.
Dịch: Kinh nguyệt thường xảy ra một lần mỗi tháng.
hành kinh
thời kỳ
29/12/2025
/ˌtrænspərˈteɪʃən əˈlaʊəns/
ổ cắm tường
thiếu dinh dưỡng
trường trung học cơ sở
kỹ thuật viên y tế
Mẫu người, hình mẫu
công ty viễn thông
cây chà là
cái xích đu nhỏ dùng để chơi trên sân chơi, thường gồm một chiếc ghế dài được cân bằng trên trục để hai người có thể đẩy nhau qua lại