She experienced memory loss after the accident.
Dịch: Cô ấy đã trải qua sự mất trí nhớ sau tai nạn.
Memory loss can be a symptom of various conditions.
Dịch: Sự mất trí nhớ có thể là triệu chứng của nhiều tình trạng khác nhau.
sự đãng trí
bệnh mất trí nhớ
trí nhớ
nhớ
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
năm bổ sung
Chiến thắng knock-out
Hệ thống quản lý của Việt Nam
xin nghỉ phép
tỷ lệ chuyển đổi
ẩm thực phóng khoáng
hành xử đạo đức
dịch vụ bán vé hoặc đặt vé cho các sự kiện, phương tiện vận chuyển hoặc dịch vụ