The meeting secretary took detailed notes during the discussion.
Dịch: Thư ký cuộc họp đã ghi chép chi tiết trong suốt cuộc thảo luận.
She was appointed as the meeting secretary for the upcoming conference.
Dịch: Cô được bổ nhiệm làm thư ký cuộc họp cho hội nghị sắp tới.
As the meeting secretary, he is responsible for organizing the agenda.
Dịch: Là thư ký cuộc họp, anh ấy có trách nhiệm tổ chức chương trình nghị sự.
Các ngành khoa học lâm sàng bổ sung, nghiên cứu các lĩnh vực phụ trợ nhằm hỗ trợ chẩn đoán và điều trị bệnh
việc chuẩn bị các món ăn làm từ ngũ cốc hoặc hạt như gạo, lúa mì để nấu hoặc tiêu thụ