She works for a famous makeup brand.
Dịch: Cô ấy làm việc cho một thương hiệu trang điểm nổi tiếng.
Which makeup brand do you prefer?
Dịch: Bạn thích thương hiệu trang điểm nào hơn?
thương hiệu mỹ phẩm
thương hiệu làm đẹp
thương hiệu
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
tấn công, công kích
đậu nành
sự giảm liên tục
Hội tụ công nghệ
hệ thống điện liên lưới
đại số hình học
váy áo lộng lẫy
đảm nhận, đảm đương