The lifeguard is a lifesaver at the beach.
Dịch: Người cứu hộ là một người cứu sống ở bãi biển.
He was a true lifesaver during the emergency.
Dịch: Anh ấy thực sự là một người cứu sống trong tình huống khẩn cấp.
người cứu hộ
đấng cứu thế
cứu
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
bến cảng dành cho tàu thuyền du lịch hoặc tàu cá
lông mi
chế tài thứ cấp
giải pháp trước mắt
những hy vọng đang lên
thay đổi văn bản
địa điểm, vị trí
số hợp số