He threw the life buoy to the drowning swimmer.
Dịch: Anh ấy ném phao cứu sinh cho vận động viên bơi đang chìm.
The boat was equipped with several life buoys.
Dịch: Chiếc thuyền được trang bị nhiều phao cứu sinh.
hoạt động nhằm xác định và nhắm mục tiêu thị trường phù hợp để tiếp thị sản phẩm hoặc dịch vụ