His performance left a strong mark on the audience.
Dịch: Màn trình diễn của anh ấy đã ghi dấu ấn mạnh mẽ trong lòng khán giả.
The new policy will leave its mark on the company's future.
Dịch: Chính sách mới sẽ ghi dấu ấn lên tương lai của công ty.
tạo ấn tượng
để lại ấn tượng
để lại di sản
dấu ấn
đánh dấu
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
sự thất bại của hệ thần kinh
bánh răng quan trọng
nghề rèn
thân hình vạm vỡ, có nét rõ ràng, săn chắc
Ngân hàng phát triển
chuyên gia quản lý đau
địa điểm di sản
thành phần