He is a law-abiding citizen.
Dịch: Ông ấy là một công dân tuân thủ pháp luật.
Law-abiding individuals contribute to a safe society.
Dịch: Những cá nhân tuân thủ pháp luật góp phần tạo ra một xã hội an toàn.
hợp pháp
tuân thủ
tính hợp pháp
tuân theo
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
sự kể, sự nói
thuộc về chim, liên quan đến chim
xâm nhập, lây lan
lớp có sự đồng cảm
quý tộc
tuyến hormone
Lời khuyên về việc làm
sự nghiệp lẫy lừng