The compliant student always follows the teacher's instructions.
Dịch: Học sinh tuân thủ luôn làm theo hướng dẫn của giáo viên.
The compliant software meets all the required standards.
Dịch: Phần mềm tuân thủ đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn yêu cầu.
vâng lời
phục tùng
sự tuân thủ
tuân thủ
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
chủ yếu
Đồ trang trí nhỏ, vật dụng linh tinh
tỷ lệ tối ưu
bộ đếm cát
phiên bản sang trọng
phòng thí nghiệm
Outfit thanh lịch
Kinh điển Trung Quốc