Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
lamp
/læmp/
đèn
verb phrase
sell more than 6 million albums
tiêu thụ được hơn 6 triệu album
noun
gotu kola
/ˈɡoʊtuː ˈkoʊlə/
Nhân trần
noun
beef leaf wrap
/biːf liːf ræp/
món cuốn lá bò
adjective
confrontational
/kənˌfrʌn.təˈneɪ.ʃən/
Thường gây xung đột, thích tranh luận hoặc đối đầu
noun
secluded lifestyle
/sɪˈkluːdɪd ˈlaɪfˌstaɪl/
lối sống ẩn dật
noun
EXO
/ˈɛksoʊ/
(từ lóng) người hâm mộ cuồng nhiệt, fan cuồng
noun
floret
/ˈflɔːr.ɛt/
bông hoa nhỏ, đặc biệt là một phần của hoa lớn hơn