noun
Skilled overseas Vietnamese
/ˌskɪld ˈoʊvərˌsiːz ˌviɛtˈnɑːmɛz/ Người Việt hải ngoại có kỹ năng
noun
loss of skilled workers
sự mất mát lao động lành nghề
noun
highly skilled workforce
/ˌhaɪli ˈskɪld ˈwɜːrkfɔːrs/ lực lượng lao động tay nghề cao
noun
semi-skilled worker
người lao động bán chuyên môn
noun
skilled individual
người có kỹ năng, thành thạo trong một lĩnh vực
noun
unskilled worker
Công nhân không có kỹ năng