noun
Contemporary storytelling
/kənˈtempərəri ˈstɔːritelɪŋ/ Kể chuyện đương đại
noun
Trendy storytelling style
/ˈtrɛndi ˈstɔːriˌtɛlɪŋ staɪl/ phong cách kể chuyện trendy
noun
dramatic poetry
Thơ kịch, thể loại thơ mang tính kịch tính và biểu cảm cao, thường dùng để kể chuyện hoặc thể hiện cảm xúc mạnh mẽ qua hình thức thi ca.
noun
graphic literature
Văn học minh họa bằng hình ảnh hoặc tranh vẽ, thường kể chuyện qua các hình ảnh đi kèm văn bản.
noun
disjointed narrative
kể chuyện không liên tục, rời rạc