The baby had jaundice.
Dịch: Đứa bé bị bệnh vàng da.
His jaundice view of the world made him a difficult person to be around.
Dịch: Cái nhìn đầy ganh tị của anh ta về thế giới khiến anh ta trở thành một người khó gần.
ganh tị
thành kiến
bị vàng da, có thành kiến
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
bơ
đánh giá doanh nghiệp
trung tâm thể thao dưới nước
ngôn ngữ tâm linh
khu vực nguy hiểm
niềm vui nho nhỏ
sự rộng lượng
nhôm sulfat, một loại muối được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và hóa học.