She stored the cookies in a jar.
Dịch: Cô ấy để bánh quy trong một hũ.
He opened the jar to get some jam.
Dịch: Anh ấy mở hũ để lấy một ít mứt.
The jar was made of glass.
Dịch: Hũ được làm bằng thủy tinh.
thùng chứa
bình
hộp đựng
làm bật dậy
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
không có quy tắc
Giao tiếp cơ bản
Thông tin hiếm
réo tên trong thông tin chấn động
xoài
Thương hiệu tiên phong
đắt
An umbrella term referring to the precautions and measures taken to ensure safe travel experiences.