His involuntary action surprised everyone.
Dịch: Hành động không tự nguyện của anh ấy khiến mọi người ngạc nhiên.
She had an involuntary reaction to the loud noise.
Dịch: Cô ấy có phản ứng không tự nguyện trước tiếng ồn lớn.
hành động phản xạ
phản ứng tự động
tính không tự nguyện
một cách không tự nguyện
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
người hay càu nhàu
đường chạy
chế nhạo
máy nước nóng
yêu cầu chuyên tiện
Pha trộn dược chất trái phép
gà thả vườn
Tổng quan về thanh toán