His involuntary action surprised everyone.
Dịch: Hành động không tự nguyện của anh ấy khiến mọi người ngạc nhiên.
She had an involuntary reaction to the loud noise.
Dịch: Cô ấy có phản ứng không tự nguyện trước tiếng ồn lớn.
hành động phản xạ
phản ứng tự động
tính không tự nguyện
một cách không tự nguyện
18/12/2025
/teɪp/
Bánh mì thịt heo
sao nam chiếm &432;u thế
người khai thác muối
Thuê người giúp việc
Mê cung
y tế cơ quan
chương trình tăng cường sức khỏe
lượng năng lượng tiêu thụ