The investment volume in renewable energy increased significantly last year.
Dịch: Khối lượng đầu tư vào năng lượng tái tạo đã tăng đáng kể trong năm ngoái.
Analysts are closely monitoring the investment volume in the real estate sector.
Dịch: Các nhà phân tích đang theo dõi chặt chẽ khối lượng đầu tư vào lĩnh vực bất động sản.
có hình dáng đầy đặn, thường dùng để chỉ người phụ nữ có vóc dáng tròn trịa, đầy đặn.