Interpretive research focuses on understanding the meaning of social phenomena.
Dịch: Nghiên cứu diễn giải tập trung vào việc hiểu nghĩa của các hiện tượng xã hội.
In interpretive research, the researcher often becomes part of the study.
Dịch: Trong nghiên cứu diễn giải, nhà nghiên cứu thường trở thành một phần của nghiên cứu.
mẫu hình hoặc mô hình liên quan đến các hình dạng hoặc mẫu trên bầu trời hoặc trong không gian vũ trụ