The intake of water is essential for hydration.
Dịch: Lượng nước tiêu thụ là cần thiết cho việc cung cấp nước.
She monitored her calorie intake to maintain a healthy diet.
Dịch: Cô ấy theo dõi lượng calo tiêu thụ để duy trì chế độ ăn uống lành mạnh.
tiêu thụ
hấp thụ
lượng tiêu thụ
tiếp nhận
26/12/2025
/ˈɡæsˌlaɪtɪŋ/
mình, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít trong tiếng Việt)
giờ tan tầm
Trứng vịt lộn
Hội đồng thi
Loạt bình luận
hành vi tiêu dùng
tăng vọt
vị nhạt