Musical instruments are expensive.
Dịch: Nhạc cụ rất đắt tiền.
Surgical instruments must be sterilized.
Dịch: Dụng cụ phẫu thuật phải được khử trùng.
công cụ
thiết bị
sự đo đạc bằng dụng cụ
trang bị dụng cụ
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
sống trường nghĩa
xa xôi, xa cách
đào tạo trước đại học
Sự làm hại, sự ngược đãi, sự trù dập
Khu dân cư có cổng
Điều kiện hoặc trạng thái có thể thay đổi, không ổn định.
Thể thao lướt ván bằng diều
thiết bị chăm sóc sức khỏe