The dictator instilled fear in the population.
Dịch: Nhà độc tài gieo rắc nỗi sợ hãi vào dân chúng.
The movie aims to instill fear about climate change.
Dịch: Bộ phim nhằm mục đích gieo rắc nỗi sợ hãi về biến đổi khí hậu.
gây ra nỗi sợ hãi
khơi gợi nỗi sợ hãi
nỗi sợ hãi
28/12/2025
/ˈskwɛr ˈpætərnd/
thành phố hoàng đế
Nữ nghệ sĩ
công thức ngoại hình
sân khấu của những đại diện lực địa
thảo dược dùng để chữa bệnh
nằm, tựa
thịt heo quay
cấp độ đô thị