The dictator instilled fear in the population.
Dịch: Nhà độc tài gieo rắc nỗi sợ hãi vào dân chúng.
The movie aims to instill fear about climate change.
Dịch: Bộ phim nhằm mục đích gieo rắc nỗi sợ hãi về biến đổi khí hậu.
gây ra nỗi sợ hãi
khơi gợi nỗi sợ hãi
nỗi sợ hãi
08/08/2025
/fɜrst tʃɪp/
Ngôn ngữ Celt
kỹ thuật
quá trình sáng tạo
cây dừa
hướng dẫn ruby
duy trì hiệu suất
dịch vụ khách hàng
bãi tập lái xe