Many people prefer installment credit for large purchases.
Dịch: Nhiều người thích tín dụng trả góp cho những món mua lớn.
He applied for installment credit to buy a new car.
Dịch: Anh ấy đã xin tín dụng trả góp để mua một chiếc xe mới.
vay trả góp
kế hoạch tín dụng
khoản trả góp
cài đặt
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
mèo vằn
Đài tưởng niệm thú cưng
túi rác
nghề dệt mây
cơ quan đào tạo
Vận động viên (VĐV) hàng đầu châu Á
sao biển
hạt mè rang