Many people prefer installment credit for large purchases.
Dịch: Nhiều người thích tín dụng trả góp cho những món mua lớn.
He applied for installment credit to buy a new car.
Dịch: Anh ấy đã xin tín dụng trả góp để mua một chiếc xe mới.
vay trả góp
kế hoạch tín dụng
khoản trả góp
cài đặt
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
Đan chéo, hình chữ thập
xấu hổ, làm nhục
miếng, lát
Lãnh đạo phục vụ
Sự cai sữa
tình trạng thất nghiệp
cơn đột quỵ
Độ nhạy insulin