Her insincere smile gave away her true feelings.
Dịch: Nụ cười không thành thật của cô ấy đã tiết lộ cảm xúc thực sự của cô.
He greeted me with an insincere smile that made me uncomfortable.
Dịch: Anh ấy chào tôi bằng một nụ cười không thành thật khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
một loại ngũ cốc ăn sáng, thường bao gồm yến mạch, trái cây khô, hạt và các loại hạt khác