His behavior was infantile and not suitable for an adult.
Dịch: Hành vi của anh ấy thật trẻ con và không phù hợp với một người trưởng thành.
She has an infantile understanding of the situation.
Dịch: Cô ấy có một sự hiểu biết trẻ con về tình huống.
trẻ con
chưa trưởng thành
trẻ sơ sinh
thời thơ ấu
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
Lớp học bổ sung, lớp học phụ đạo
công nghệ cho mọi người
bạo dạn, mạnh mẽ, có phong cách tự tin và đáng chú ý
than củi
Tiền rút ở ATM
lễ hội nghệ thuật
kỷ niệm ngày sinh
Học tập theo nhóm