His behavior was infantile and not suitable for an adult.
Dịch: Hành vi của anh ấy thật trẻ con và không phù hợp với một người trưởng thành.
She has an infantile understanding of the situation.
Dịch: Cô ấy có một sự hiểu biết trẻ con về tình huống.
trẻ con
chưa trưởng thành
trẻ sơ sinh
thời thơ ấu
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
có chấm bi
sản phẩm thay thế bơ
giảng viên bán thời gian
Viêm amidan
hội nghị giáo dục
Sản phẩm sắp ra mắt
Nuôi dưỡng làn da
động vật có lông