His behavior was infantile and not suitable for an adult.
Dịch: Hành vi của anh ấy thật trẻ con và không phù hợp với một người trưởng thành.
She has an infantile understanding of the situation.
Dịch: Cô ấy có một sự hiểu biết trẻ con về tình huống.
trẻ con
chưa trưởng thành
trẻ sơ sinh
thời thơ ấu
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
phim tin tức
tổn thương do lạnh
đau cổ tay
kiêu căng
cựu nghị sĩ quốc hội
hệ thống văn phòng
vải chiffon
Tên đăng nhập