His behavior was infantile and not suitable for an adult.
Dịch: Hành vi của anh ấy thật trẻ con và không phù hợp với một người trưởng thành.
She has an infantile understanding of the situation.
Dịch: Cô ấy có một sự hiểu biết trẻ con về tình huống.
Chất có khả năng loại bỏ các gốc tự do trong cơ thể, giúp chống oxy hóa và bảo vệ tế bào khỏi tổn thương