His behavior was infantile and not suitable for an adult.
Dịch: Hành vi của anh ấy thật trẻ con và không phù hợp với một người trưởng thành.
She has an infantile understanding of the situation.
Dịch: Cô ấy có một sự hiểu biết trẻ con về tình huống.
trẻ con
chưa trưởng thành
trẻ sơ sinh
thời thơ ấu
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
đường thấp
nhà đầu tư chiến lược
người cài đặt
Phê bình xã hội và văn hóa
người quyết đoán, có tham vọng
cây cầu cong
chợ thực phẩm
sự giám sát, sự theo dõi